Tổng quan về nồi sắc thuốc
a) Nồi sắc thuốc được cấu tạo gồm:
– Buồng sinh hơi và hố sắc thuốc làm bằng thép không rỉ (INOX 304).
– Các van lấy thuốc làm bằng đồng, hoặc Inox 304
– Vỏ nồi được làm bằng tôn sơn tĩnh điện.
b) Hệ thống điều khiển áp lực trong buồng sinh hơi tự động.
c) Hệ thống báo cạn nước tự động.
d) Đồng hồ đo áp suất trực tiếp trong buồng sinh hơi.
e) Hệ thống an toàn mở khi áp suất ≥ 1,5 Kg/cm2.
f) Nguồn điện: 3pha x 220VAC , 50/60 Hz.
g) Ứng dụng: Dùng để sắc thuốc đông y.
h) Thiết bị sử dụng bằng phương pháp đổ nước bằng tay.
i) Hệ thống cắt điện tự động khi thiếu nước.
Cấu hình thiết bị nồi sắc thuốc
- Máy chính : 01 Máy
- Phụ kiện tiêu chuẩn:
– Nắp vung
+VTST12 : 12 Nắp
+VTST16 : 16 Nắp
+VTST24 : 24 Nắp
– Rọ đựng thuốc
+VTST12 : 12 Rọ
+VTST16 : 16 Rọ
+VTST24 : 24 Rọ
– Dây mát : 01 Cái
– Hướng dẫn sử dụng : 01 Quyển
Bảng thông số kỹ thuật nồi sắc thuốc
STT | Model | VTST12 | VTST16 | VTST24 |
1 | Số bếp | 12 | 16 | 24 |
2 | Nguồn điện cung cấp | 3 pha 220 VAC-50Hz | 3 pha 220 VAC-50Hz | 3 pha 220 VAC-50Hz |
3 | Áp lực hơi nấu thuốc | 0,3 – 1kg/cm2 | 0,3 – 1kg/cm2 | 0,3 – 1kg/cm2 |
4 | Nhiệt độ làm việc (độ C) | 105 – 116 | 105 – 116 | 105 – 116 |
5 | Công suất tiêu thụ tối đa | 6 KW | 9 KW | 12 KW |
6 | Công suất tiêu thụ trung bình | 2 KW | 3 KW | 4 KW |
7 | Điện trở cách điện | ≥ 3 MΩ | ≥ 3 MΩ | ≥ 3 MΩ |
8 | Van an toàn mở | ≥1,5 kg/cm2 | ≥1,5 kg/cm2 | ≥1,5 kg/cm2 |
9 | Đồng hồ chỉ thị áp lực | có | có | có |
10 | Hệ thống báo cạn nước | Tự động | Tự động | Tự động |
11 | Bánh xe di chuyển nồi | có | có | có |
12 | Môi trường hoạt động | – 10 đến 40 độ C; độ ẩm ≤ 95% | – 10 đến 40 độ C; độ ẩm ≤ 95% | – 10 đến 40 độ C; độ ẩm ≤ 95% |
13 | Vòi lấy thuốc ra | inox hoặc đồng | inox hoặc đồng | inox hoặc đồng |
14 | Trọng lượng | 90 kg | 110 kg | 130 kg |